Tiếng Việt

sửa

Cách viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ hiə̰ʔw˨˩kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ki˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩ hiəw˨˨ki˩˩ hiə̰w˨˨kḭ˩˧ hiə̰w˨˨

Danh từ

sửa

hiệu

  1. Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
    Kí hiệu hóa học.
  2. Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
    H là kí hiệu của hy-đrô.
    Ca là kí hiệu của can-xi.
  3. Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
    Kí hiệu sách thư viện.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa