kí hiệu
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ | ki˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ hiəw˨˨ | ki˩˩ hiə̰w˨˨ | kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
sửa- Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
- Kí hiệu hóa học.
- Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
- H là kí hiệu của hy-đrô.
- Ca là kí hiệu của can-xi.
- Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
- Kí hiệu sách thư viện.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ký hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)