Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵ˧˩˧tu˧˩˨tu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˧˩tṵʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tủ

  1. Hòm đứngcánh cửa, dùng để đựng quần áo, sách vở, tiền nong...
    Tủ áo
    Tủ sách
    Tủ bạc.
  2. Kiến thức, tài liệu giữ riêng cho mình (thtục).
    Giấu tủ.
    Trúng tủ.
    Tủ đè.
 
Cái tủ

Tham khảo sửa