Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̤m˨˩hɔm˧˧hɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɔm˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hòm

  1. Đồ dùng hình hộp thường bằng gỗ, có nắp, để đựng quần áo, sách vở, đồ vậtgiá hay cần giữ kín.
    Tay hòm chìa khoá. (tục ngữ)
    Mang hòm áo phó doành ngân tức thì (Nông Đức Mạnh)
  2. (Đph) Áo quan.
    Đặt người chết đuối vào hòm.

Tính từ

sửa

hòm

  1. Gần ổn.
    Công việc thu xếp đã hòm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa