Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ zən˧˧tʰɨ̰k˨˨ jəŋ˧˥tʰɨk˨˩˨ jəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨk˨˨ ɟən˧˥tʰɨ̰k˨˨ ɟən˧˥tʰɨ̰k˨˨ ɟən˧˥˧

Danh từ

sửa

thực dân

  1. Chủ nghĩa thực dân (nói tắt).
    Ách thực dân.
    Chính sách thực dân.
  2. (Kng.) . Ngườinước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột, thống trịnước thuộc địa, trong quan hệ với nhân dân nước thuộc địa (nói khái quát).
    Một tên thực dân cáo già.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa