Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thực dân
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰɨ̰ʔk
˨˩
zən
˧˧
tʰɨ̰k
˨˨
jəŋ
˧˥
tʰɨk
˨˩˨
jəŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰɨk
˨˨
ɟən
˧˥
tʰɨ̰k
˨˨
ɟən
˧˥
tʰɨ̰k
˨˨
ɟən
˧˥˧
Danh từ
sửa
thực dân
Chủ nghĩa
thực dân
(nói tắt).
Ách
thực dân
.
Chính sách
thực dân
.
(
Kng.
)
.
Người
ở
nước
tư bản
,
thuộc
tầng lớp
bóc lột
,
thống trị
ở
nước
thuộc
địa, trong
quan hệ
với
nhân dân
nước
thuộc
địa (nói khái quát).
Một tên
thực dân
cáo già.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
thực dân
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)