Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məwk˧˥mə̰wk˩˧məwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwk˩˩mə̰wk˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mốc

  1. Cọc cắm để phân địa giới.
  2. Sự kiện hay thời điểm quan trọng đánh dấu sự tiến triển.
    Thành quả ngày hôm nay là cột mốc quan trọng trong sự nghiệp sau này.
  3. Loài nấm nhỏ gồm nhiều sợi hay mọc trên các chấtbột, ẩm và đang hoại thối.

Tính từ sửa

mốc

  1. mốc phát triển.
    Quần áo mốc.
  2. màu như mốc.
    Lá cúc mốc.
    Chó mốc.

Tham khảo sửa