tủa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̰ː˧˩˧ | tuə˧˩˨ | tuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuə˧˩ | tṵʔə˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatủa
- Tuôn ra.
- Nước trong hang tủa tụt khe núi.
- Kéo ra rất đông.
- Kiến vỡ tổ tủa khắp sân.
- Tỏa ra, vãi ra.
- Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài.
Tham khảo
sửa- "tủa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)