Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
twa̰ː˧˩˧twaː˧˩˨twaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
twa˧˩twa̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

tỏa

  1. (Từ một điểm) Lan truyền ra khắp xung quanh.
    Hoa cau toả hương thơm ngát.
    Khói toả ngút trời.
    Đèn toả sáng.
    Hơi nóng toả ra khắp phòng.
  2. (Từ một điểm) Phân tán ra về các phía, các hướng khác nhau.
    Tan học, các em toả về các ngõ xóm.
    Tin vui toả đi khắp nơi.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Buông trùm xuống trên một diện tích tương đối rộng.
    Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
    Cây đa toả bóng mát xuống đường làng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa