tỏa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̰ː˧˩˧ | twaː˧˩˨ | twaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twa˧˩ | twa̰ʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tỏa”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatỏa
- (Từ một điểm) Lan truyền ra khắp xung quanh.
- Hoa cau toả hương thơm ngát.
- Khói toả ngút trời.
- Đèn toả sáng.
- Hơi nóng toả ra khắp phòng.
- (Từ một điểm) Phân tán ra về các phía, các hướng khác nhau.
- Tan học, các em toả về các ngõ xóm.
- Tin vui toả đi khắp nơi.
- (Kết hợp hạn chế) . Buông trùm xuống trên một diện tích tương đối rộng.
- Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
- Cây đa toả bóng mát xuống đường làng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tỏa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)