dump
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdəmp/
Danh từ
sửadump (số nhiều dumps)
- Vật ngắn bè bè, người lùn bè bè.
- Thẻ chì (dùng trong một số trò chơi).
- Đồng đum (tiền Úc xưa); (Lóng) đồng xu.
- not worth a dump — không đáng giá một xu
- Bu-lông, bù-loong (đóng tàu).
- Ky (chơi ky).
- Kẹo đum.
- Đống rác, nơi đổ rác; bãi rác, nơi rác rưởi bừa bãi.
- Tiếng rơi bịch, tiếng đổ ầm, tiếng ném phịch xuống; cú đấm bịch.
- (Quân sự) Kho đạn tạm thời.
- (Máy tính) Kết xuất.
Ngoại động từ
sửadump ngoại động từ /ˈdəmp/
- Đổ thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...).
- to dump the ribbish — đổ rác
- Đổ ầm xuống, ném phịch xuống.
- ( Mỹ; lóng) Đánh gục, đánh ngã.
- (Thương nghiệp) Bán hạ giá (những hàng thừa ế) ra thị trường nước ngoài (để tránh việc phải hạ giá hàng trong nước và đồng thời tranh thủ được thị trường mới).
- Đưa (dân di trú thừa) ra nước ngoài.
Chia động từ
sửadump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dump | |||||
Phân từ hiện tại | dumping | |||||
Phân từ quá khứ | dumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dump | dump hoặc dumpest¹ | dumps hoặc dumpeth¹ | dump | dump | dump |
Quá khứ | dumped | dumped hoặc dumpedst¹ | dumped | dumped | dumped | dumped |
Tương lai | will/shall² dump | will/shall dump hoặc wilt/shalt¹ dump | will/shall dump | will/shall dump | will/shall dump | will/shall dump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dump | dump hoặc dumpest¹ | dump | dump | dump | dump |
Quá khứ | dumped | dumped | dumped | dumped | dumped | dumped |
Tương lai | were to dump hoặc should dump | were to dump hoặc should dump | were to dump hoặc should dump | were to dump hoặc should dump | were to dump hoặc should dump | were to dump hoặc should dump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dump | — | let’s dump | dump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadump nội động từ /ˈdəmp/
Chia động từ
sửadump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dump | |||||
Phân từ hiện tại | dumping | |||||
Phân từ quá khứ | dumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dump | dump hoặc dumpest¹ | dumps hoặc dumpeth¹ | dump | dump | dump |
Quá khứ | dumped | dumped hoặc dumpedst¹ | dumped | dumped | dumped | dumped |
Tương lai | will/shall² dump | will/shall dump hoặc wilt/shalt¹ dump | will/shall dump | will/shall dump | will/shall dump | will/shall dump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dump | dump hoặc dumpest¹ | dump | dump | dump | dump |
Quá khứ | dumped | dumped | dumped | dumped | dumped | dumped |
Tương lai | were to dump hoặc should dump | were to dump hoặc should dump | were to dump hoặc should dump | were to dump hoặc should dump | were to dump hoặc should dump | were to dump hoặc should dump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dump | — | let’s dump | dump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dump", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)