rác rưởi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːk˧˥ zɨə̰j˧˩˧ | ʐa̰ːk˩˧ ʐɨəj˧˩˨ | ɹaːk˧˥ ɹɨəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːk˩˩ ɹɨəj˧˩ | ɹa̰ːk˩˧ ɹɨə̰ʔj˧˩ |
Danh từ
sửarác rưởi
- Rác nói chung.
- Sân đầy rác rưởi.
- Cặn bã, tệ nạn.
- Những thứ rác rưởi của chế độ này đang bốc mùi thật kinh tởm, lên tận nơi đây.
Tham khảo
sửa- "rác rưởi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)