xu
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Pháp sou.
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
su˧˧ | su˧˥ | su˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
su˧˥ | su˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “xu”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
xu
- Đồng tiền lẻ có giá trị bằng một phần trăm đồng tiền đơn vị (trước 1945, 1 đồng = 10 hào = 100 xu).
- Không có một xu dính túi.
- Xu-ba-dăng, nói tắt.
- Có đi mới biết Mê công,
- Có đi mới biết thân ông thế này,
- Mê công chôn xác thường ngày,
- Có đi mới biết bởi tay "xu" Bào. (ca dao)
Động từ sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "xu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [su˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [su˦˥]
Danh từ sửa
xu