kho
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
kho
- Chỗ chứa lương thực hoặc vật liệu, hàng hoá, dụng cụ của Nhà nước.
- Kho thóc.
- Kho hàng ở cảng.
- Chỗ chứa tiền của Nhà nước.
- Tiền bạc trong kho chửa lãnh tiêu (Trần Tế Xương)
- Ăn không lo của kho cũng hết. (tục ngữ)
- Nơi chứa lương thực, đồ đạc của tư nhân.
- Nhà giàu có thóc đầy kho.
- Một số lượng lớn.
- Một người biết lo bằng kho người hay làm. (tục ngữ)
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "kho", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)