thị trường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Danh từ
thị trường
- Nơi tiêu thụ hàng hóa.
- Xưa thực dân Pháp định biến Đông Dương thành thị trường độc chiếm của chúng.
- Quan hệ trao đổi hàng hóa giữa các thương nhân, các tập đoàn, trong điều kiện hàng hóa phải bán cùng một giá trong cùng một thời gian.
- Giá dầu mỏ tăng trên thị trường thế giới.
- Thị trường dân tộc.
- Nền kinh tế của một nước đã đi đến chỗ thống nhất, không có thế lực phong kiến cát cứ các địa phương.
- (Vật lý học) Khoảng không gian mà mắt trông thấy được khi nhìn qua một dụng cụ quang học.
Tham khảo
sửa- "thị trường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)