di trú
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi˧˧ ʨu˧˥ | ji˧˥ tʂṵ˩˧ | ji˧˧ tʂu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˧˥ tʂu˩˩ | ɟi˧˥˧ tʂṵ˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Động từ
sửadi trú
- (Id.) . Dời đến ở nơi khác.
- (Hiện tượng một số loài chim, thú) Hằng năm chuyển đến sống ở nơi ấm áp, để tránh rét.
- Mùa đông, én di trú đến miền nhiệt đới.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "di trú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)