Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ ʨu˧˥ji˧˥ tʂṵ˩˧ji˧˧ tʂu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ tʂu˩˩ɟi˧˥˧ tʂṵ˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

di trú

  1. (Id.) . Dời đến ở nơi khác.
  2. (Hiện tượng một số loài chim, thú) Hằng năm chuyển đến sốngnơi ấm áp, để tránh rét.
    Mùa đông, én di trú đến miền nhiệt đới.

Dịch sửa

Tham khảo sửa