Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰ʔw˨˩kɛ̰w˨˨kɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˨˨kɛ̰w˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

kẹo

  1. Thức ăn chủ yếu làm bằng đường hoặc mật trộn với bột, lại thành viên, thành miếng, thành thỏi.
    Kẹo lạc, kẹo vừng chỉ để bán cho khách qua đường (Nguyên Hồng)

Tham khảo

sửa