kẹo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰ʔw˨˩ | kɛ̰w˨˨ | kɛw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛw˨˨ | kɛ̰w˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakẹo
- Thức ăn chủ yếu làm bằng đường hoặc mật trộn với bột, cô lại thành viên, thành miếng, thành thỏi.
- Kẹo lạc, kẹo vừng chỉ để bán cho khách qua đường (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "kẹo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)