Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kẹo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɛ̰ʔw
˨˩
kɛ̰w
˨˨
kɛw
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɛw
˨˨
kɛ̰w
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𥼱
:
kẹo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
keo
kẻo
kèo
kéo
Danh từ
kẹo
Thức ăn
chủ yếu
làm bằng
đường
hoặc
mật
trộn
với
bột
,
cô
lại thành
viên
, thành
miếng
, thành
thỏi
.
Kẹo
lạc,
kẹo
vừng chỉ để bán cho khách qua đường (
Nguyên Hồng
)
Tham khảo
sửa
"
kẹo
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)