Tiếng Việt Sửa đổi

Từ nguyên Sửa đổi

Hạ: cho xuống, giá: giá hàng

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ zaː˧˥ha̰ː˨˨ ja̰ː˩˧haː˨˩˨ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ ɟaː˩˩ha̰ː˨˨ ɟaː˩˩ha̰ː˨˨ ɟa̰ː˩˧

Động từ Sửa đổi

hạ giá

  1. Giảm giá hàng.
    Hàng bán không chạy phải hạ giá
  2. Giảm giá trị.
    Cuộc sống bê tha hạ giá con người.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi