Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋwaːn˧˧ŋwaːŋ˧˥ŋwaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋwan˧˥ŋwan˧˥˧

Chữ Nôm

Tính từ

ngoan

  1. Nết na, dễ bảo, chịu nghe lời (thường nói về trẻ em).
    Đứa bé ngoan.
  2. () . Khôngiỏi (thường nói về phụ nữ).
    Gái ngoan.
    Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (ca dao).
  3. (Id.; kết hợp hạn chế) . Khéo trong lao động.
    Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa