Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋa̰ʔjŋ˨˩ŋa̰n˨˨ŋan˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋajŋ˨˨ŋa̰jŋ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

ngạnh

  1. Mũi nhọnsắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị mắc vào khó giãy ra.
    Ngạnh lưỡi câu.
    Chông sắt có nhiều ngạnh.
  2. Gai xương cứngvây ngực một số loài .
    Ngạnh cá trê.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa