bổng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰wŋ˧˩˧ | ɓəwŋ˧˩˨ | ɓəwŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəwŋ˧˩ | ɓə̰ʔwŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bổng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabổng
- Tiền lương của quan lại.
- Bổng lộc.
- Hưu bổng.
- Học bổng.
- Lương bổng.
- Món lợi kiếm được ngoài lương.
- Lương ít bổng nhiều.
- Bổng ngoại.
Tính từ
sửabổng
- (Giọng nói) Cao và trong.
- Giọng nói lên bổng xuống trầm.
- (Vọt, nâng) Cao lên trong không gian, gây cảm giác rất nhẹ.
- Nhấc bổng lên.
- Ném bổng lên.
- Đá bổng quả bóng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bổng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)