ngày xưa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤j˨˩ sɨə˧˧ | ŋaj˧˧ sɨə˧˥ | ŋaj˨˩ sɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaj˧˧ sɨə˧˥ | ŋaj˧˧ sɨə˧˥˧ |
Xem thêm sửa
- Thời kỳ quá khứ đã xa lắm.
- Ngày xưa, nhân dân bị thực dân và phong kiếm bóc lột.NGàY.
- XửA NGàY.
- XưA.-.
- Nh..
- Ngày xưa.
Dịch sửa
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "ngày xưa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)