buổi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
buổi
- Phần thời gian nhất định trong ngày, như buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối.
- Đâu những buổi chiều lênh láng máu sau rừng (Thế Lữ)
- Thời gian làm việc trong ngày.
- Lúc, thời kì.
- Công việc buổi đầu của cách mạng cứ bời bời (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.) - Cách tường phải buổi êm trời (Truyện Kiều)
- Công việc buổi đầu của cách mạng cứ bời bời (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "buổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)