hiệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hiệu
- Bút danh thay thế cho tên thật, thường là 1 từ Hán Việt có ý nghĩa đẹp đẽ.
- Nguyễn Du hiệu là Tố Như.
- Tên hiệu.
- Cái có thể nhận biết để thông báo.
- Đèn hiệu.
- Báo hiệu.
- Dấu hiệu.
- Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh một nghề.
- Hiệu cắt tóc.
- (Toán học) Kết quả của phép trừ.
- 3 là hiệu của 5 – 2.
Dịch
sửaKết quả phép trừ
Tham khảo
sửa- "hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)