Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ ʨɨ̰ʔk˨˩tʰɨəŋ˧˧ tʂɨ̰k˨˨tʰɨəŋ˨˩ tʂɨk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ tʂɨk˨˨tʰɨəŋ˧˧ tʂɨ̰k˨˨

Tính từ

sửa

thường trực

  1. Có mặt luôn luôn, làm việc luôn luôn.
    Phòng thường trực.
    Ban thường trực.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa