chưng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˧ | ʨɨŋ˧˥ | ʨɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨŋ˧˥ | ʨɨŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chưng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửachưng
- Đun nhỏ lửa cho chín.
- Chưng trứng,.
- Chưng mắm
- Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi.
- Chưng dầu mỏ.
- Khoe khoang bằng cách phô bày.
- Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú Mỡ)
- Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra.
- Gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở.
- Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân (Nhị Độ Mai)
- Bởi chưng.
- Vì chưng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)