chưng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
chưng
- Đun nhỏ lửa cho chín.
- Chưng trứng,.
- Chưng mắm
- Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi.
- Chưng dầu mỏ.
- Khoe khoang bằng cách phô bày.
- Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú Mỡ)
- Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra.
- Gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở.
- Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân (Nhị Độ Mai)
- Bởi chưng.
- Vì chưng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)