Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
na̰ːʔp˨˩na̰ːp˨˨naːp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːp˨˨na̰ːp˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

nạp

  1. Đưa vào, lắp vào (dụng cụ, máy móc, súng ống, v.v.) làm cho sử dụng được, hoạt động được.
    Nạp thuốc vào điếu cày.
    Nạp nguyên liệu vào lò.
    Súng đã nạp đạn.
  2. (Phương ngữ) Xem nộp

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa