Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cụ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Hà Nhì
2.1
Số từ
2.2
Tham khảo
3
Tiếng Nguồn
3.1
Danh từ
4
Tiếng Tay Dọ
4.1
Danh từ
4.1.1
Đồng nghĩa
4.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kṵʔ
˨˩
kṵ
˨˨
ku
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ku
˨˨
kṵ
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cụ”
埧
:
cụ
惧
:
cụ
犋
:
cụ
颶
:
cụ
飓
:
cụ
俱
:
cụ
,
câu
愳
:
cụ
具
:
cụ
,
soạn
𪚶
:
cụ
懼
:
cụ
戄
:
cụ
,
quặc
Phồn thể
愳
:
cụ
懼
:
cụ
埧
:
cụ
具
:
cụ
颶
:
cụ
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
埧
:
cụ
,
gọ
,
gõ
惧
:
cụ
,
cộ
俱
:
cụ
,
câu
,
cu
,
gu
,
gù
具
:
cụ
,
cỗ
,
của
,
gỗ
颶
:
cụ
懼
:
cụ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cử
cú
củ
Cu
cữ
cự
cư
cũ
cù
cu
cứ
Danh từ
cụ
Người
sinh ra
ông bà
.
Từ
dùng để
gọi
người già cả với ý
tôn kính
.
Kính
cụ
.
Cụ
ông.
Bà
cụ
trẻ.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
cụ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Hà Nhì
sửa
Số từ
sửa
cụ
sáu
.
Tham khảo
sửa
Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001).
Tiếng Hà Nhì
. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.
Tiếng Nguồn
sửa
Danh từ
sửa
cụ
(
Cổ Liêm
)
gấu
.
Tiếng Tay Dọ
sửa
Danh từ
sửa
cụ
chim
cú
,
cú mèo
.
Đồng nghĩa
sửa
cạu
Tham khảo
sửa
Sầm Văn Bình (
2018
)
Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)
, Nghệ An
:
Nhà xuất bản Nghệ An