bâu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəw˧˧ | ɓəw˧˥ | ɓəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəw˧˥ | ɓəw˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
bâu
DịchSửa đổi
- Cổ áo
- Tiếng Anh: collar
- Tiếng Hà Lan: kraag de ~ (gđ)
- Tiếng Pháp: col gc
- Túi áo
- Tiếng Anh: pocket
- Tiếng Hà Lan: zak de ~ (gđ)
- Tiếng Pháp: poche gc
Động từSửa đổi
bâu
- Đậu bám xúm xít vào.
- Ong bâu.
- Máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đó. (tục ngữ)
- (Kng.) . Xúm lại và vây lấy, không chịu rời (thường hàm ý coi khinh).
- Đám người hiếu kì chen nhau bâu kín.
DịchSửa đổi
- Đậu bám xút xít vào.
- Xúm lại và vây lấy, không chịu rời.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)