gù
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣṳ˨˩ | ɣu˧˧ | ɣu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣu˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửagù
- Nói lưng hơi còng.
- Bà cụ đã bắt đầu gù lưng.
- Người gù.
- Tht Tiếng chim bồ câu và chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái.
- Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng gù của con chim cu.
- Giọt sượng phủ bụi chim gù, sâu tường kêu vẳng, chuông chùa nện khơi (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)