vũ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vuʔu˧˥ | ju˧˩˨ | ju˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vṵ˩˧ | vu˧˩ | vṵ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “vũ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavũ
- Lông chim.
- Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (Cung oán ngâm khúc)
- (Cn. võ) Sự dùng uy lực về quân sự.
- Văn dốt vũ rát. (tục ngữ)
- Nghệ thuật múa.
- Vũ quốc tế.
- Chương trình ca, vũ, nhạc.
- Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa.
- Năm cung nhạc.
- Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.
Tham khảo
sửa- "vũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)