nhanh chóng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửanhanh chóng
- Nhanh nhạy, gọn và chóng vánh (nói khái quát).
- Giải quyết công việc nhanh chóng.
- Đòi hỏi phải tiến hành nhanh chóng, kịp thời.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhanh chóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)