nhanh chóng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲajŋ˧˧ ʨawŋ˧˥ | ɲan˧˥ ʨa̰wŋ˩˧ | ɲan˧˧ ʨawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲajŋ˧˥ ʨawŋ˩˩ | ɲajŋ˧˥˧ ʨa̰wŋ˩˧ |
Tính từ
sửanhanh chóng
- Nhanh nhạy, gọn và chóng vánh (nói khái quát).
- Giải quyết công việc nhanh chóng.
- Đòi hỏi phải tiến hành nhanh chóng, kịp thời.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhanh chóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)