rườm rà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨə̤m˨˩ za̤ː˨˩ | ʐɨəm˧˧ ʐaː˧˧ | ɹɨəm˨˩ ɹaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨəm˧˧ ɹaː˧˧ |
Tính từ
sửarườm rà
- Có nhiều cành lá xoè toả ra xung quanh (nói khái quát).
- Cây cối rườm rà.
- Có nhiều phần thừa, nhiều chi tiết vô ích.
- Những tình tiết rườm rà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rườm rà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)