Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔn˨˩ja̰ːŋ˨˨jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˨˨va̰ːn˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vạn

  1. Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông.
    Bà con ở vạn chài lên bộ để bầu cử.

Số từ sửa

vạn

  1. Mười lần nghìn.
    Một trăm người bán, một vạn người mua. (tục ngữ)
    Nhất bản vạn lợi. (tục ngữ)

Tính từ sửa

vạn

  1. Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn.
    Tam vạn, tam sách và thất văn là một phu tôm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tay Dọ sửa

Số từ sửa

vạn

  1. một vạn (10.000).

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An