vạn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ːʔn˨˩ | ja̰ːŋ˨˨ | jaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːn˨˨ | va̰ːn˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “vạn”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
vạn
- Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông.
- Bà con ở vạn chài lên bộ để bầu cử.
Số từ sửa
vạn
Tính từ sửa
vạn
- Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn.
- Tam vạn, tam sách và thất văn là một phu tôm.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "vạn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)