Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːʔm˨˩ ɓəʔəj˧˥ka̰ːm˨˨ ɓəj˧˩˨kaːm˨˩˨ ɓəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˨˨ ɓə̰j˩˧ka̰ːm˨˨ ɓəj˧˩ka̰ːm˨˨ ɓə̰j˨˨

Danh từ

sửa

cạm bẫy

  1. Bẫy để lừa bắt loài vật (nói khái quát)
    đặt cạm bẫy để đánh bắt thú rừng
  2. Cái bố trí sẵn để lừa cho người ta sa vào vòng nguy hiểm (nói khái quát)
    sa vào cạm bẫy của kẻ thù
    cạm bẫy tình

Tham khảo

sửa
  • Cạm bẫy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam