cạm bẫy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːʔm˨˩ ɓəʔəj˧˥ | ka̰ːm˨˨ ɓəj˧˩˨ | kaːm˨˩˨ ɓəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˨˨ ɓə̰j˩˧ | ka̰ːm˨˨ ɓəj˧˩ | ka̰ːm˨˨ ɓə̰j˨˨ |
Danh từ
sửacạm bẫy
- Bẫy để lừa bắt loài vật (nói khái quát)
- đặt cạm bẫy để đánh bắt thú rừng
- Cái bố trí sẵn để lừa cho người ta sa vào vòng nguy hiểm (nói khái quát)
- sa vào cạm bẫy của kẻ thù
- cạm bẫy tình
Tham khảo
sửa- Cạm bẫy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam