nhắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲak˧˥ | ɲa̰k˩˧ | ɲak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲak˩˩ | ɲa̰k˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanhắc
- Đphg Nhấc.
- Nhắc cái ghế đem đi chỗ khác.
- Nói nhỏ để người khác nghe mà nói theo.
- Nhắc bài cho bạn.
- Nhắc bản cho diễn viên.
- Nói lại cho người khác nhớ hoặc ghi nhận mà làm theo.
- Nhắc chuyện cũ làm gì cho buồn.
- Nhắc anh ấy đi họp đúng giờ.
- Nói đến nhiều lần vì nhớ thương, mến yêu.
- Mẹ thường nhắc đến anh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)