Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ càn +‎ quét.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ːn˨˩ kwɛt˧˥kaːŋ˧˧ kwɛ̰k˩˧kaːŋ˨˩ wɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːn˧˧ kwɛt˩˩kaːn˧˧ kwɛ̰t˩˧

Động từ

sửa

càn quét

  1. (quân sự) Hành quân để vây ráp, bắt bớ, giết chóc hàng loạt.
    Cuộc hành quân càn quét.

Tham khảo

sửa