Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
búa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓwaː
˧˥
ɓṵə
˩˧
ɓuə
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓuə
˩˩
ɓṵə
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
布
:
vố
,
bố
,
búa
,
bô
,
vú
,
múa
鈽
:
búa
斧
:
phủ
,
búa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bừa
bửa
bựa
bùa
bữa
Danh từ
búa
Dụng cụ
để
nện
,
đóng
thường
gồm
một
khối
sắt
tra
thẳng
cán
.
Dùng
búa
để đóng đinh.
Trên đe dưới
búa
. (
tục ngữ
)
Dụng cụ
để
bổ củi
,
gồm
lưỡi
sắt
tra
vuông góc
với
cán
.
Dùng
búa
bổ củi.
Động từ
sửa
búa
Lóng
nói dối
.
Nó
búa
mà anh cũng tin.
Đừng
búa
người ta mãi.
Tham khảo
sửa
"
búa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)