búa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓwaː˧˥ | ɓṵə˩˧ | ɓuə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuə˩˩ | ɓṵə˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabúa
- Dụng cụ để nện, đóng thường gồm một khối sắt tra thẳng cán.
- Dùng búa để đóng đinh.
- Trên đe dưới búa. (tục ngữ)
- Dụng cụ để bổ củi, gồm lưỡi sắt tra vuông góc với cán.
- Dùng búa bổ củi.
Động từ
sửabúa
Tham khảo
sửa- "búa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)