loạn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwa̰ːʔn˨˩ | lwa̰ːŋ˨˨ | lwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwan˨˨ | lwa̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “loạn”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
loạn
- Sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội.
- Âm mưu nổi loạn.
- Dẹp loạn.
- Chạy loạn.
Tính từ sửa
loạn
- Ở tình trạng lộn xộn, không theo một trật tự hoặc nền nếp bình thường nào cả. Tim đập nhịp.
- Súng bắn loạn lên tứ phía.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "loạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)