Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
vó
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
vɔ
˧˥
jɔ̰
˩˧
jɔ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
vɔ
˩˩
vɔ̰
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𥿠
:
bủa
,
bố
,
bó
,
vó
𨀒
:
vó
𥱴
:
vó
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
vỏ
vò
vỗ
vờ
vớ
vò
võ
vơ
vỡ
vợ
Danh từ
vó
Bàn chân
của một
số
thú
có
guốc
, như
trâu
,
bò
,
ngựa
.
Vó
ngựa.
Vó
trâu.
Ngựa cất
vó
.
Dụng cụ
bắt
cá
,
tôm
gồm
có một
lưới
,
bốn
góc
mắc
vào
bốn
đầu
gọng
để
kéo
.
Vó bắt cá, tôm
Kéo
vó
.
Vó
tôm.
Tham khảo
sửa
"
vó
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)