bế
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe˧˥ | ɓḛ˩˧ | ɓe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˩˩ | ɓḛ˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “bế”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
bế
- Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ.
- Con bế, con bồng, con dắt, con mang. (ca dao)
- Cháu bế con mèo đi đâu rồi?.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)