Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe˧˥ɓḛ˩˧ɓe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˩˩ɓḛ˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

bế

  1. Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ.
    Con bế, con bồng, con dắt, con mang. (ca dao)
    Cháu bế con mèo đi đâu rồi?.

Tham khảo Sửa đổi