Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tak˧˥ta̰k˩˧tak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tak˩˩ta̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tắc

  1. (Nam Bộ) Quất.

Động từ

sửa

tắc

  1. tình trạng có cái gì đó làm mắc lại, làm cho không lưu thông được.
    Rác rưởi làm tắc cống.
    Đường tắc nghẽn.
    Công việc tắc ở khâu nào phải gỡ khâu ấy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

tắc

  1. rau.