Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ Hán-Việt:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mḭ̈ʔk˨˩mḭ̈t˨˨mɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mïk˨˨mḭ̈k˨˨

Tính từ

mịch

  1. (Trong từ ghép) Yên lặng, yên ắng.
    Đêm khuya tĩnh mịch.

Động từ

sửa

mịch

  1. (Trong từ ghép) Tìm, tìm kiếm.
    Sưu mịch.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin