mật
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔt˨˩ | mə̰k˨˨ | mək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˨˨ | mə̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “mật”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
mật
- Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công.
- Thắng mật nấu kẹo lạc.
- Đường mật.
- Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra.
- Ong hút mật.
- Mật ong, nói tắt.
- Nuôi ong lấy mật.
- Nước màu xanh vàng, có vị đắng do gan tiết ra để tiêu hoá các chất mỡ.
- Gan tiết mật.
- Túi mật, nói tắt.
- Mua cái mật gấu.
DịchSửa đổi
- mật ong
- Tiếng Nga: мёд gđ
- Tiếng Pháp: miel (fr) gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: miel (es) gc
- nước màu xanh vàng
- Tiếng Nga: жёлчь gc
- Tiếng Pháp: bile (fr) gc
- Tiếng Tây Ban Nha: bilis gc
Tính từSửa đổi
mật
Đồng nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "mật". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng TàySửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Thái nguyên thủy *mɤcᴰ.
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /mət⁹/
Danh từSửa đổi
mật
- Kiến.