Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩mə̰k˨˨mək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨mə̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mật

  1. Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công.
    Thắng mật nấu kẹo lạc.
    Đường mật.
  2. Chất có vị ngọt do các tuyếnđáy một số loài hoa tiết ra.
    Ong hút mật.
  3. Mật ong, nói tắt.
    Nuôi ong lấy mật.
  4. Nước màu xanh vàng, có vị đắng do gan tiết ra để tiêu hoá các chất mỡ.
    Gan tiết mật.
  5. Túi mật, nói tắt.
    Mua cái mật gấu.

Dịch sửa

mật ong
nước màu xanh vàng

Tính từ sửa

mật

  1. Kín, cần phải giữ kín, không để lộ ra.
    Tin mật.
    Tài liệu mật.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Thái nguyên thủy *mɤcᴰ.

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

mật

  1. Kiến.

Từ dẫn xuất sửa