mật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
mật
- Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công.
- Thắng mật nấu kẹo lạc.
- Đường mật.
- Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra.
- Ong hút mật.
- Mật ong, nói tắt.
- Nuôi ong lấy mật.
- Nước màu xanh vàng, có vị đắng do gan tiết ra để tiêu hoá các chất mỡ.
- Gan tiết mật.
- Túi mật, nói tắt.
- Mua cái mật gấu.
Dịch
sửa- mật ong
- Tiếng Anh: honey
- Tiếng Bồ Đào Nha: mel gđ
- Tiếng Gruzia: თაფლი (tapli)
- Tiếng Nga: мёд gđ
- Tiếng Pháp: miel gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: miel gc
- nước màu xanh vàng
- Tiếng Anh: bile
- Tiếng Bồ Đào Nha: bílis gđ
- Tiếng Gruzia: ნაღველი (naɣveli)
- Tiếng Nga: жёлчь gc
- Tiếng Pháp: bile gc
- Tiếng Tây Ban Nha: bilis gc
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "mật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)