Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwn˧˥kwŋ˩˧˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwn˩˩kwn˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

quyến

  1. Lụa rất mỏngmịn, thời trước thường dùng.

Động từ

sửa

quyến

  1. (ít dùng) rủ rê, dụ dỗ đến với mình, đi theo cùng với mình.
    quyến gió rủ mây
  2. sự gắn bó về tình cảm, không muốn rời xa.
    "Gió vào ve vuốt má đào, Má đào quyến gió, lối nào gió ra?" (Cdao)

Tham khảo

sửa

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)