tự

(Đổi hướng từ Tự)

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩tɨ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨tɨ̰˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Phó từSửa đổi

tự

  1. Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian.
    Tự nay về sau.
    Tự nhà đến ga.
  2. Bởi tại.
    Tự đâu mà mùa màng xanh tốt?
  3. Do chính mình, chính mình.
    Tự tay vá quần áo.
    Tự phê bình.

Danh từSửa đổi

tự

  1. Người giữ chùa.

Tính từSửa đổi

tự

  1. tên chữ là.
    Nguyễn Du tự là Tố Như.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi