tự
(Đổi hướng từ Tự)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ | tɨ̰˨˨ | tɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ | tɨ̰˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tự”
- 自: tự
- 溆: tự
- 𥃭: tự
- 咋: tạc, tự, trách, chách, trá
- 序: tự
- 洎: kị, kỵ, tự
- 禓: thương, tự, dương
- 覗: tự, tư
- 䦙: tự
- 㠘: tự, dữ
- 怚: tự, thư
- 妡: tự
- 鱮: lô, tự
- 㘧: tự
- 稰: tự
- 禩: tự
- 沮: trở, tự, tư, thư, thứ
- 咱: gia, tảm, tự, ta, cha, tàm
- 喰: thực, tự, thặc
- 饲: tự
- 漵: tự
- 㚶: tự
- 𨈻: tự
- 䦽: tự
- 似: tự, tựa
- 垿: tự
- 饴: di, tự
- 佀: tự
- 棼: phần, tự
- 藇: tự
- 飠: thực, tự, thặc
- 敍: tự
- 饣: thực, tự, thặc
- 棹: tự, trảo, trạc, trạo, trác
- 姒: tỉ, tỷ, tự
- 兕: chủy, tự, hủy
- 字: tự
- 緖: tự
- 叙: tự
- 敘: tự
- 舻: lô, tự
- 食: thực, tự, thặc
- 飤: tự
- 孠: tự
- 嗣: tự
- 芧: trữ, tự
- 飼: tự, tứ
- 绪: tự
- 僭: tiếm, tự
- 祀: tự
- 嶼: dư, tự, ngữ, dữ, dự
- 緒: tự
- 飴: di, tự
- 𦣹: tự
- 牸: tự
- 寺: tự
- 𦣼: tự
- 屿: tự, dữ
- 松: tùng, tung, tự, tông
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửatự
- Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian.
- Tự nay về sau.
- Tự nhà đến ga.
- Bởi tại.
- Tự đâu mà mùa màng xanh tốt?
- Do chính mình, chính mình.
- Tự tay vá quần áo.
- Tự phê bình.
Danh từ
sửatự
Tính từ
sửatự
- Có tên chữ là.
- Nguyễn Du tự là Tố Như.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)