Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
rẫy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zəʔəj
˧˥
ʐəj
˧˩˨
ɹəj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹə̰j
˩˧
ɹəj
˧˩
ɹə̰j
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
:
rời
,
rẫy
𡋀
:
rẫy
𢬦
:
lảy
,
rảy
,
lẩy
,
lẫy
,
rẽ
,
rẫy
,
rẩy
𧿆
:
dãy
,
dậy
,
dẩy
,
dẫy
,
rẽ
,
giẫy
,
rẫy
,
dảy
,
nhảy
,
dẽ
,
nhẩy
,
giãy
,
giẽ
汜
:
dãi
,
tị
,
tỷ
,
tự
,
rỉ
,
dẫy
,
rẽ
,
rẫy
,
dỉ
𢹿
:
lày
,
lảy
,
lẩy
,
lẫy
,
rẽ
,
rẫy
𡓾
:
rẫy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ray
rày
ráy
rầy
Ray
rảy
rây
Danh từ
rẫy
Đất
trồng trọt
ở
miền
rừng núi
, có
được
bằng
cách
phá
rừng
,
đốt
cây
rồi
trồng tỉa
.
Phát
rẫy
.
Mùa làm
rẫy
.
Rẫy
sắn.
Động từ
sửa
rẫy
Bỏ
một cách không
chút
lòng thương
,
coi như
chẳng
còn
có
quan hệ
và
trách nhiệm
gì
với nhau
(thường nói về quan hệ vợ chồng).
Rẫy
vợ.
(
Kng.; kết hợp hạn chế
)
.
Như
giãy
(ng. 2).
Trưa hè, đường nhựa nóng
rẫy
.
Tham khảo
sửa
"
rẫy
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)