Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨiʔi˧˥tʂi˧˩˨tʂi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂḭ˩˧tʂi˧˩tʂḭ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

trĩ

  1. Bệnh phình tĩnh mạch hậu môn, sinh ra chứng đi ngoài ra máu.
    Mắc bệnh trĩ.
    Phẫu thuật cắt trĩ.
  2. Chim cùng họ với gà, sống ở rừng, con trống có bộ lông đẹp, đuôi dài.
    Chim trĩ đỏ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa