chùa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳə˨˩ | ʨuə˧˧ | ʨuə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuə˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachùa
.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửachùa
- Tiếng Trung Quốc: 寺, 寺院, 叢林, 禪院
- Tiếng Phạn: ārāma, vihāra, araṇya, samgharama
Tính từ
sửachùa
- (Khẩu ngữ) Thuộc về nhà, của chung, không phải của mình, cho mình (nên không biết tiếc, không có trách nhiệm).
- Tiền chùa.
- Của chùa.
- Ăn cơm nhà, làm việc chùa.
Tham khảo
sửa- "chùa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Việt chùa.
Danh từ
sửachùa
- chùa.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An