chùa
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳə˨˩ | ʨuə˧˧ | ʨuə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuə˧˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
chùa
.
Dịch Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
chùa
- (Khẩu ngữ) Thuộc về nhà, của chung, không phải của mình, cho mình (nên không biết tiếc, không có trách nhiệm).
- Tiền chùa.
- Của chùa.
- Ăn cơm nhà, làm việc chùa.
Tham khảo Sửa đổi
- "chùa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)