Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳə˨˩ʨuə˧˧ʨuə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuə˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chùa

 
Chùa Vĩnh Nghiêm ở Thành phố Hồ Chí Minh
 
Chùa Khmer Sóc Xoài ở Kiên Giang

.

  1. Công trình được xây cất lên, làm nơi thờ Phật.
    Cảnh chùa.
    Tiếng chuông chùa.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

chùa

Tính từ

sửa

chùa

  1. (Khẩu ngữ) Thuộc về nhà, của chung, không phải của mình, cho mình (nên không biết tiếc, không có trách nhiệm).
    Tiền chùa.
    Của chùa.
    Ăn cơm nhà, làm việc chùa.

Tham khảo

sửa


Tiếng Tay Dọ

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Việt chùa.

Danh từ

sửa

chùa

  1. chùa.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An