Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+5B57, 字
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5B57

[U+5B56]
CJK Unified Ideographs
[U+5B58]
Bút thuận
 

Từ nguyên sửa

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Xuân Thu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Kim văn Kim văn Kim văn Thẻ tre thời Tần Tiểu triện Sao chép văn tự cổ
           

Invalid params in call to Bản mẫu:Han etym: bronze=字-bronze.svg

  • Gồm hai bộ thủ bộ 'Miên'(mái nhà) và bộ 'Tử'(trẻ nhỏ).


Tiếng Quan Thoại sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. Tự.
  2. Chữ.
  • Những kí hiệu được viết lại thành âm, thành hình diễn đạt một điều gì đó là "chữ".
    1. Tự nhiên cảm thấy muốn học Hán Tự.
    2. Tự phổ được xây dựng rất nhiều ở nước ta.

Dịch sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

tự, tợ, chữ

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ tə̰ːʔ˨˩ ʨɨʔɨ˧˥tɨ̰˨˨ tə̰ː˨˨ ʨɨ˧˩˨˨˩˨ təː˨˩˨ ʨɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ təː˨˨ ʨɨ̰˩˧tɨ̰˨˨ tə̰ː˨˨ ʨɨ˧˩tɨ̰˨˨ tə̰ː˨˨ ʨɨ̰˨˨