trạc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːʔk˨˩ | tʂa̰ːk˨˨ | tʂaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːk˨˨ | tʂa̰ːk˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “trạc”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
trạc
- Sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng.
- Lấy trạc đựng đất khiêng đi đổ.
- Khoảng, độ (tuổi nào đó).
- Ông cụ trạc bảy mươi.
- Trạc ngoại tứ tuần.
Tham khảoSửa đổi
- "trạc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)