Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔk˨˩tʂa̰ːk˨˨tʂaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːk˨˨tʂa̰ːk˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

trạc

  1. Sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng.
    Lấy trạc đựng đất khiêng đi đổ.
  2. Khoảng, độ (tuổi nào đó).
    Ông cụ trạc bảy mươi.
    Trạc ngoại tứ tuần.

Tham khảoSửa đổi