Phong thu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ tʰu˧˧ | fawŋ˧˥ tʰu˧˥ | fawŋ˧˧ tʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ tʰu˧˥ | fawŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ riêng
sửaPhong thu
- Phong là một thứ cây thân cao hai ba trượng, là hình bàn tay rẽ làm 3, đến mùa thu thì đỏ, dáng đẹp, mùa xuân nở hoa họp thành chùm như quả cầu tròn (Theo Dương Quảng Hàm).
- Cây Phong được trồng ở các xứ ôn đới và gồm nhiều loại khác nhau. Cây Phong ở Trung Quốc chỉ cao khoảng 7m trong khi cây Phong đường (sugar maple erable à sucre) mọc ở Canada cao tới 40m. ở Việt Nam không có cây Phong nhưng một số thi sĩ chịu ảnh hưởng của văn chương Trung Quốc cũng nói đến cây Phong như Ngô Chi Lan (Thế kỷ 15) trong bài Mùa Thu.
- Giếng ngọc, sen tàn, bông hết thắm.
- Rừng Phong, lá rụng, tiếng như mưa.. Cây Phong thường được trồng nơi cung điện, nên thường nói Đền Phong, Sân Phong, Bệ Phong, Phong đình.
- Cung oán ngâm khúc.
- Khi ấp mận ôm đào gác nguyệt.
- Lúc cười sương cợt tuyết đền phong.. Nhị độ mai.
- Thiên ân ban trước phong đình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Phong thu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)