Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xứ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sɨ
˧˥
sɨ̰
˩˧
sɨ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
sɨ
˩˩
sɨ̰
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “xứ”
𠁅
:
sơ
,
xứ
,
xử
处
:
xứ
,
xử
処
:
xứ
,
xử
泏
:
truất
,
quật
,
xứ
處
:
xú
,
xứ
,
xử
䖏
:
xứ
,
xử
Phồn thể
處
:
xứ
,
xử
処
:
xứ
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
處
:
xứ
,
xử
,
xớ
,
xở
泏
:
xứ
,
truất
,
quật
处
:
xứ
,
xử
,
xớ
,
xở
䖏
:
xứ
,
xử
処
:
xứ
,
xử
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
xù
xu
xử
Danh từ
xứ
Khu vực
địa
lí
có
chung
một
số
đặc điểm
tự nhiên
hoặc
xã hội
nào đó.
Người
xứ
Nghệ.
Xứ
nóng.
Giáo xứ
(nói tắt).
Nhà thờ
xứ
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
xứ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)